ĐẶT XE RIÊNG ĐƯA ĐÓN TẬN NƠI SÀI GÒN - NHA TRANG - TPHCM

Khi lên kế hoạch cho chuyến đi việc dự trù chi phí thuê xe là rất quan trọng để có thể tổ chức một chuyến đi suôn sẻ và thoải mái. Để giúp quý khách dễ dàng ước tính chi phí và lập kế hoạch, Bùi Gia Travel xin cung cấp bảng giá tham khảo dịch vụ thuê xe 4-7-16-29-45 chỗ, Xe Limousine từ sài Gòn (TP.HCM) đi các tỉnh thành phố được chúng tôi tính toán dựa trên một số thông tin cơ bản.

Tuy nhiên, mỗi chuyến đi là một câu chuyện riêng, và giá cả cũng vậy. Giá xe có thể thay đổi một chút tùy vào thời điểm, loại xe bạn chọn, hay lịch trình của bạn. Đừng ngần ngại, hãy nhấc máy và gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline 0847.070.777. Chúng tôi sẽ lắng nghe và đưa ra mức giá tốt nhất, phù hợp nhất với hành trình đáng nhớ sắp tới của bạn

-
Loại xe: Toyota Vios, Honda City, Huyndai Accent
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 3 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 2.700.000đ
 |
-
Loại xe: Toyota Vios, Honda City, Huyndai Accent
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 3 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 2.700.000đ
 |
-
Loại xe: Toyota Veloz, Xpander, Suzuki Xl7
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 4 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 2.900.000đ
 |
-
Loại xe: Toyota Veloz, Xpander, Suzuki Xl7
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 4 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 2.900.000đ
 |
-
Loại xe: Toyota Fortuner, Innova
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 5 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 3.000.000đ
 |
-
Loại xe: Toyota Fortuner, Innova
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 5 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 3.000.000đ
 |
-
Loại xe: Ford Transit, Huyndai Solati
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 13 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 4.600.000đ

|
-
Loại xe: Ford Transit, Huyndai Solati
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 13 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 4.600.000đ
 |
-
Loại xe: Huyndai Universe, Thaco, Isuzu Samco
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 25 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 8.700.000đ
 |
-
Loại xe: Huyndai Universe, Thaco, Kim Long
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 40 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 10.500.000đ
 |
-
Loại xe: Dcar, Kybus, Auto Kingdom Limousine
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 8 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 5.700.000đ
 |
-
Loại xe: Dcar, Kybus, Auto Kingdom Limousine
-
Xe mới máy lạnh đời 2020 - 2026
-
Số khách: 8 khách + hành lý
-
Dịch vụ gồm: Xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cầu đường
|
Giá: 5.700.000đ
 |
Giá Thuê Xe Phụ Thuộc Những Yếu Tố Nào?
-
Loại xe & đời xe: Xe mới, chất lượng cao có giá cao hơn xe cũ.
-
Thời gian thuê: Thuê càng dài ngày thì chi phí trung bình mỗi ngày càng giảm.
-
Khoảng cách & lịch trình: Nếu có điểm dừng ngoài Nha Trang (Cam Ranh, Dốc Lết, Ninh Hòa...) thì sẽ tính thêm.
-
Mùa cao điểm: Giá thuê tăng nhẹ vào dịp lễ, Tết hoặc cuối tuần.
-
Dịch vụ kèm theo: Xe có trang bị WiFi, tài xế lưu trú qua đêm sẽ phát sinh phí phụ thu hợp lý.

Xin Quý Khách Lưu Ý
• Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn - ngủ tài xế
• Giá trên đã bao gồm cầu đường, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
• Tết Âm Lịch tăng giá 40-50%. Tết Tây, Lễ 30/4 tăng 20-30%.
• Áp dụng giá dầu 17.000VND/lít, nếu xăng dầu tăng hơn 10% công ty sẽ phụ thu giá.

Giá bao gồm
• Khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách
• Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe (gồm bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe)
• Trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.
Giá không bao gồm
• Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ (nếu có).
• Chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có)
• Chi phí phát sinh
• Thuế VAT 10%
Giá ưu đãi
Nhà xe Bùi Gia cung cấp cho quý khách dịch vụ xe tốt nhất, bên cạnh chất lượng cũng như giá cả cạnh tranh thì còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn:
• Giảm 10% cho mọi lịch trình khởi hành từ thứ 2 đến thứ 5.
• Giảm từ 5-10% cho các lịch trình khởi hành vào mùa thấp điểm.
• Quà tặng đặc biệt cho đôi uyên ương.

Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch City Tour Nha Trang Trọn Gói
|
Giá thuê xe Nha Trang theo lộ trình
|
4 chỗ
|
7 chỗ
|
16 chỗ
|
18 chỗ
|
29 chỗ
|
35 chỗ
|
45 chỗ
|
|
City 4 Tiếng – Ăn Trưa (4-5 Tiếng)
|
650.000
|
750.000
|
950.000
|
1.050.000
|
1.750.000
|
2.450.000
|
2.750.000
|
|
City 4 tiếng – Ăn trưa – Tắm bùn – Ăn tối
|
1.150.000
|
1.350.000
|
1.750.000
|
1.950.000
|
2.950.000
|
3.700.000
|
3.950.000
|
|
Ăn trưa – Tắm Bùn – Ăn tối
|
750.000
|
850.000
|
1.150.000
|
1.300.000
|
2.750.000
|
3.450.000
|
3.750.000
|
|
Ăn trưa/tối ở Nhà Hàng trung tâm (2h)
|
250.000
|
300.000
|
450.000
|
500.000
|
750.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
City Nha Trang 8 tiếng
|
950.000
|
1.150.000
|
1.550.000
|
1.650.000
|
2.450.000
|
3.100.000
|
3.450.000
|
|
City Nha Trang 8 tiếng – Ăn tối
|
1.200.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
2.000.000
|
3.000.000
|
3.750.000
|
4.000.000
|
|
City 4 tiếng – Ăn trưa – Tiễn bay
|
800.000
|
950.000
|
1.400.000
|
1.550.000
|
2.500.000
|
3.150.000
|
4.000.000
|
|
Nha Trang Đón/tiễn Ga – KS trung tâm Nha Trang (1 lượt)
|
200.000
|
300.000
|
350.000
|
400.000
|
600.000
|
750.000
|
1.000.000
|
|
Nha Trang Đón/tiễn sb Cam Ranh/ Bãi Dài – Nha Trang (1lượt)
|
300.000
|
350.000
|
600.000
|
700.000
|
1.000.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
|
Nha Trang Đón/tiễn sb Cam Ranh – phía Bắc Nha Trang (1lượt)
|
350.000
|
400.000
|
700.000
|
800.000
|
1.100.000
|
1.400.000
|
1.700.000
|
|
Nha Trang City (6-8 tiếng – có ăn trưa, không ăn tối)
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.600.000
|
1.800.000
|
2.500.000
|
3.150.000
|
3.500.000
|
|
Thuê xe Nha Trang 1 ngày (8-12 tiếng – có ăn trưa và ăn tối)
|
1.200.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
2.000.000
|
3.000.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
|
Thuê xe Nha Trang 1/2 ngày (4-5 tiếng – có ăn trưa)
|
600.000
|
700.000
|
1.200.000
|
1.350.000
|
1.800.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
|
Nha Trang – tắm bùn Tháp Bà/I-resort/ Trăm Trứng (2 lượt)
|
350.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
1.150.000
|
1.800.000
|
Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch Nha Trang (Đưa đón 1 Chiều)
|
GIÁ XE ĐÓN 1 CHIỀU
|
4 chỗ
|
7 chỗ
|
16 chỗ
|
18 chỗ
|
29 chỗ
|
35 chỗ
|
45 chỗ
|
|
Tiễn – Đón Sân Bay (TTTP)
|
250.000
|
350.000
|
550.000
|
650.000
|
850.000
|
1.100.000
|
1.450.000
|
|
Đưa đón Sân bay – Amianaresort
|
300.000
|
350.000
|
600.000
|
670.000
|
1.050.000
|
1.350.000
|
1.650.000
|
|
Đưa đón Sân bay – resort camranh
|
100.000
|
150.000
|
350.000
|
400.000
|
850.000
|
1.100.000
|
1.450.000
|
|
Nha trang – Yang bay
|
650.000
|
750.000
|
850.000
|
950.000
|
1.450.000
|
1.850.000
|
2.350.000
|
|
Nha Trang – Tuy Hoà
|
1.350.000
|
1.450.000
|
1.950.000
|
2.150.000
|
3.950.000
|
4.950.000
|
5.950.000
|
|
Nha Trang – Điệp Sơn
|
750.000
|
850.000
|
1.150.000
|
1.300.000
|
2.750.000
|
3.450.000
|
3.950.000
|
|
Nha Trang – Dốc Lết
|
550.000
|
650.000
|
1.150.000
|
1.300.000
|
2.550.000
|
3.200.000
|
3.750.000
|
|
Nha Trang – Đà Lạt
|
1.250.000
|
1.350.000
|
1.950.000
|
2.150.000
|
4.950.000
|
6.200.000
|
6.450.000
|
|
Nha Trang – Mũi Né
|
1.950.000
|
2.350.000
|
2.950.000
|
3.250.000
|
4.950.000
|
6.250.000
|
6.950.000
|
|
Nha Trang – Sài Gòn
|
3.950.000
|
4.450.000
|
6.450.000
|
7.150.000
|
8.450.000
|
10.600.000
|
11.950.000
|
|
Nha Trang – Daklak
|
1.950.000
|
2.150.000
|
2.550.000
|
2.850.000
|
4.950.000
|
6.250.000
|
6.950.000
|
|
Nha Trang – Quy Nhơn
|
2.150.000
|
2.450.000
|
3.450.000
|
3.850.000
|
4.950.000
|
6.250.000
|
6.950.000
|
|
Nha Trang – Đà Nẵng
|
4.950.000
|
5.950.000
|
6.950.000
|
7.650.000
|
8.950.000
|
11.250.000
|
12.950.000
|
|
Nha Trang – Ninh Thuận
|
950.000
|
1.150.000
|
1.550.000
|
1.750.000
|
3.450.000
|
4.350.000
|
4.950.000
|
Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch Nha Trang (theo yêu cầu riêng)
|
Thuê xe Nha Trang – Thác Yang Bay 1 ngày 6-8 tiếng (2 lượt)
|
950.000
|
1.150.000
|
1.550.000
|
1.750.000
|
2.150.000
|
2.850.000
|
3.950.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Ninh Hòa (2 lượt)
|
850.000
|
1.050.000
|
1.550.000
|
1.750.000
|
2.950.000
|
3.700.000
|
4.450.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Cảng bắc Vân Phong (2 lượt)
|
1.450.000
|
1.750.000
|
2.150.000
|
2.400.000
|
3.450.000
|
4.350.000
|
5.350.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Bình Hưng/ Bình Lập (2 lượt)
|
1.450.000
|
1.750.000
|
1.950.000
|
2.150.000
|
2.950.000
|
3.700.000
|
4.950.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Vĩnh Hy, Hang Rái, Vườn Nho (2 lượt)
|
1.550.000
|
1.750.000
|
2.150.000
|
2.400.000
|
3.450.000
|
4.350.000
|
5.450.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Điệp Sơn, Dốc Lết (2 lượt)
|
950.000
|
1.150.000
|
1.750.000
|
1.950.000
|
3.450.000
|
3.700.000
|
4.450.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Dốc Lết + Ba Hồ (2 lượt)
|
850.000
|
1.050.000
|
1.550.000
|
1.750.000
|
1.950.000
|
2.450.000
|
3.450.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Vịnh Nha Phu, Đảo Khỉ (2 lượt)
|
450.000
|
500.000
|
1.150.000
|
1.300.000
|
1.950.000
|
2.450.000
|
3.450.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Đà Lạt (1 chiều, đi đường mới)
|
1.250.000
|
1.350.000
|
2.450.000
|
2.750.000
|
4.950.000
|
6.150.000
|
6.450.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Đà Lạt – Nha Trang (1 ngày, tham quan về trong ngày)
|
1.650.000
|
1.750.000
|
3.150.000
|
3.500.000
|
4.950.000
|
6.150.000
|
6.450.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Đà Lạt (2 ngày/1 đêm)
|
2.850.000
|
3.450.000
|
4.400.000
|
4.950.000
|
7.150.000
|
8.950.000
|
11.950.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Đà Lạt (3 ngày/2 đêm)
|
3.150.000
|
5.200.000
|
5.450.000
|
6.050.000
|
11.950.000
|
14.950.000
|
17.950.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Phan Rang (1 chiều)
|
1.150.000
|
1.550.000
|
1.750.000
|
1.950.000
|
3.950.000
|
4.950.000
|
6.150.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Mũi Né (1 chiều)
|
1.950.000
|
2.350.000
|
3.450.000
|
3.850.000
|
4.950.000
|
6.150.000
|
6.950.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Daklak (1 chiều)
|
1.950.000
|
2.150.000
|
3.450.000
|
3.850.000
|
4.950.000
|
6.150.000
|
6.950.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Tuy Hòa (1 chiều)
|
1.350.000
|
1.450.000
|
2.450.000
|
2.750.000
|
3.950.000
|
4.950.000
|
6.150.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Quy Nhơn (1 chiều)
|
2.150.000
|
2.450.000
|
3.150.000
|
3.500.000
|
4.950.000
|
6.150.000
|
6.950.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Hồ Chí Minh (1 chiều)
|
3.950.000
|
4.450.000
|
5.950.000
|
6.550.000
|
8.450.000
|
10.550.000
|
12.950.000
|
|
Thuê xe Nha Trang – Đà Nẵng (1 chiều)
|
4.450.000
|
4.950.000
|
6.450.000
|
7.150.000
|
8.950.000
|
11.250.000
|
13.950.000
|
-
Dự trù chi phí thuê xe 45 chỗ: Hỗ trợ lập kế hoạch chuyến đi
Khi lên kế hoạch cho chuyến đi, việc dự trù chi phí thuê xe là một bước rất quan trọng để đảm bảo hành trình suôn sẻ và thoải mái. Nhằm giúp quý khách dễ dàng ước tính chi phí và lập kế hoạch, Bùi Gia Travel xin cung cấp bảng giá tham khảo dịch vụ thuê xe 4-45 chỗ tại Nha Trang (Khánh Hòa) đi các tỉnh. Bảng giá này được xây dựng dựa trên những thông tin cơ bản, giúp quý vị có cái nhìn tổng quan về ngân sách cần chuẩn bị.
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe thực tế
Quý khách lưu ý rằng, mức giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như: giá nhiên liệu, loại xe, đời xe, lịch trình cụ thể và thời điểm thuê. Mặc dù chúng tôi đã cố gắng cân đối để đưa ra mức giá phù hợp nhất, nhưng những biến động liên tục của thị trường như giá xăng dầu, phí cầu đường, bến bãi có thể khiến báo giá trên website chưa được cập nhật kịp thời.
-
Liên hệ ngay để nhận báo giá chính xác nhất
Vì vậy, để đảm bảo thông tin chính xác và nhận được báo giá mới nhất, chúng tôi khuyến khích quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Bùi Gia Travel qua Hotline 0847.506.506. Đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe yêu cầu của quý khách và đưa ra báo giá chính xác, phù hợp nhất với hành trình sắp tới. Bảng giá tham khảo dưới đây sẽ là công cụ hữu ích để quý vị dự trù kinh phí ban đầu.