Số điện thoại các hãng taxi uy tín ở Bình Thuận: Taxi VinaSun, taxi Mai Linh, taxi Quốc Tế, taxi Sun tại Phan Thiết.
1. Taxi Mai Linh Bình Thuận: 0252.38.38.38.38
2. Taxi VinaSun Bình Thuận: 0252.3.888.888
3. Taxi Quốc Tế Bình Thuận: 0252.3.52.52.52
4. Sun Taxi Phan Thiết, Bình Thuận: 0252.3.66.77.88
CÔNG TY CHO THUÊ XE DU LỊCH CHẤT LƯỢNG CAO VÀ UY TÍN NHẤT TẠI MŨI NÉ PHAN THIẾT
BẢNG GIÁ CHI TIẾT CÁC TUYẾN XE TẠI BÙI GIA TRAVEL
BẢNG GIÁ THUÊ XE 4 CHỖ |
|
|
|
LỘ TRÌNH ( 1 LƯỢT ) |
GIÁ XE 4 CHỖ (VND)
TOYOTA ALTIS, HONDA CIVIC
|
Sài Gòn ⇒ Mũi Né |
1.600.000 |
Mũi Né ⇒ Sài Gòn |
1.600.000 |
Sài Gòn ⇒ Vũng Tàu |
1.500.000 |
Vũng Tàu ⇒ Sài Gòn |
1.500.000 |
Sài Gòn ⇒ Hồ Tràm |
1.800.000 |
Hồ Tràm ⇒ Sài Gòn |
1.800.000 |
Mũi Né ⇒ Vũng Tàu |
1.900.000 |
Mũi Né ⇒ Đà Lạt |
1.990.000 |
Mũi Né ⇒ Nha Trang |
2.090.000 |
Sài Gòn ⇒ Cocobeach Camp Lagi |
1.800.000 |
Cocobeach Camp Lagi ⇒ Sài Gòn |
1.800.000 |
Giá xe đã bao gồm tất cả phí cầu đường, nhiên liệu, tài xế. Không thu thêm phụ phí.
|
BẢNG GIÁ THUÊ XE 7 CHỖ VÀ XE 16 CHỖ |
|
|
|
LỘ TRÌNH (1 LƯỢT ) |
GIÁ XE 7 CHỖ (VND)
TOYOTA FORTUNER
TOYOTA INNOVA
|
GIÁ XE 16 CHỖ (VND)
|
Sài Gòn ⇒ Mũi Né |
1.800.000 |
2.100.000 |
Mũi Né ⇒ Sài Gòn |
1.800.000 |
2.100.000 |
Mũi Né ⇒ Vũng Tàu |
1.900.000 |
2.200.000 |
Vũng Tàu ⇒ Mũi Né |
1.900.000 |
2.200.000 |
Sài Gòn ⇒ Vũng Tàu |
1.600.000 |
1.800.000 |
Vũng Tàu ⇒ Sài Gòn |
1.600.000 |
1.800.000 |
Sài Gòn ⇒ Hồ Tràm |
1.900.000 |
2.100.000 |
Hồ Tràm ⇒ Sài Gòn |
1.900.000 |
2.100.000 |
Sài Gòn ⇒ Long Hải |
1.800.000 |
2.000.000 |
Long Hải ⇒ Sài Gòn |
1.800.000 |
2.000.000 |
Mũi Né ⇒ Nha Trang |
2.200.000 |
2.400.000 |
Nha Trang ⇒ Mũi Né |
2.200.000 |
2.400.000 |
Sài Gòn ⇒ Nha Trang |
4.000.000 |
4.600.000 |
Nha Trang ⇒ Sài Gòn |
4.000.000 |
4.600.000 |
Mũi Né ⇒ Đà Lạt |
2.100.000 |
2.300.000 |
Đà Lạt ⇒ Mũi Né |
2.100.000 |
2.300.000 |
Sài Gòn ⇒ Đà Lạt |
3.700.000 |
4.100.000 |
Đà Lạt ⇒ Sài Gòn |
3.700.000 |
4.100.000 |
Nha Trang ⇒ Đà Lạt |
2.100.000 |
2.300.000 |
Đà Lạt ⇒ Nha Trang |
2.100.000 |
2.300.000 |
Đà Lạt ⇒ Vũng Tàu |
4.200.000 |
4.500.000 |
Vũng Tàu ⇒ Đà Lạt |
4.200.000 |
4.500.000 |
Sài Gòn ⇒ Cần Thơ |
1.900.000 |
2.200.000 |
Mũi Né ⇒ Phan Rang |
1.900.000 |
2.200.000 |
Mũi Né ⇒ Bình Dương |
2.200.000 |
2.400.000 |
Bình Dương ⇒ Mũi Né |
2.200.000 |
2.400.000 |
Sài Gòn ⇒ Tây Ninh |
1.700.000 |
2.000.000 |
Sài Gòn ⇒ Mỹ Tho |
1.200.000 |
1.400.000 |
Sài Gòn ⇒ Bến Tre |
1.750.000 |
1.950.000 |
Sài Gòn ⇒ Cần Giờ |
1.500.000 |
1.700.000 |
Sài Gòn ⇒ Vĩnh Long |
1.800.000 |
2.000.000 |
Sài Gòn ⇒ Cao Lãnh |
1.900.000 |
2.100.000 |
Sài Gòn ⇒ Rạch Giá |
2.900.000 |
3.100.000 |
Sài Gòn ⇒ Kiên Giang |
3.300.000 |
3.600.000 |
Sài Gòn ⇒ Hà Tiên |
3.900.000 |
4.200.000 |
Sài Gòn ⇒ Châu Đốc |
2.600.000 |
2.900.000 |
Sài Gòn ⇒ Cát Tiên |
1.900.000 |
2.100.000 |
Cần Thơ ⇒ Mũi Né |
3.900.000 |
4.500.000 |
Sài Gòn ⇒ Cocobeach Camp Lagi |
1.900.000 |
2.200.000 |
Cocobeach Camp Lagi ⇒ Sài Gòn |
1.900.000 |
2.200.000 |
Giá xe đã bao gồm tất cả phí cầu đường, nhiên liệu, tài xế. Không thu thêm phụ phí. |
Giá trên đây là giá Quý khách sẽ thanh toán sau chuyến đi với lái xe của chúng tôi
mà không phải trả thêm bất cứ khoản phụ phí nào kể cả vào những ngày cuối tuần.
|
TRẢI NGHIỆM SỰ THOẢI MÁI VÀ HÀI LÒNG TRÊN TỪNG CHUYẾN ĐI
GIÁ KHUYẾN MÃI ĐẶT ONLINE XE LIMOUSINE 9 CHỖ
Limousine Transit, Limousine Huyndai Solati
Xe mới 2018-2019
Dịch vụ gồm: xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cao tốc
(Đón các quận xa trung tâm sẽ cộng 100k - 200k/xe/chuyến)
|
Giá KM: 2.800.000
Thanh toán sau chuyến
|
Limousine Transit, Limousine Huyndai Solati
Xe mới 2018-2019
Dịch vụ gồm: xe riêng đưa đón tận nơi, lái xe, phí cao tốc
(Đón các quận xa trung tâm sẽ cộng 100k - 200k/xe/chuyến)
|
Giá KM: 2.800.000đ
Thanh toán sau chuyến
|
LỘ TRÌNH (1 chiều ) |
GIÁ XE |
Sài Gòn ⇒ Mũi Né |
2.800.000 vnd |
Mũi Né ⇒ Sài Gòn |
2.800.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Vũng Tàu |
1.900.000 vnd |
Vũng Tàu ⇒ Sài Gòn |
1.900.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Hồ Tràm |
2.400.000 vnd |
Hồ Tràm ⇒ Sài Gòn |
2.400.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Long Hải |
2.000.000 vnd |
Long Hải ⇒ Sài Gòn |
2.000.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Đà Lạt |
5.500.000 vnd |
Đà Lạt ⇒ Sài Gòn |
5.500.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Nha Trang |
6.500.000 vnd |
Nha Trang ⇒ Sài Gòn |
6.500.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Cần Thơ |
2.900.000 vnd |
Cần Thơ ⇒ Sài Gòn |
2.900.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Rạch Giá |
3.800.000 vnd |
Rạch Giá ⇒ Sài Gòn |
3.800.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Kiên Giang |
4.100.000 vnd |
Kiên Giang ⇒ Sài Gòn |
4.100.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Hà Tiên |
5.000.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Mộc Bài |
2.500.000 vnd |
Vũng Tàu ⇒ Mộc Bài |
4.900.000 vnd |
Mũi Né ⇒ Nha Trang |
3.900.000 vnd |
Nha Trang ⇒ Mũi Né |
3.900.000 vnd |
Đà Lạt ⇒ Nha Trang |
2.900.000 vnd |
Nha Trang ⇒ Đà Lạt |
2.900.000 vnd |
Mũi Né ⇒ Đà Lạt |
3.400.000 vnd |
Đà Lạt ⇒ Mũi Né |
3.400.000 vnd |
Mũi Né ⇒ Vũng Tàu |
3.200.000 vnd |
Vũng Tàu ⇒ Mũi Né |
3.200.000 vnd |
Mũi Né ⇒ Phan Rang |
3.500.000 vnd |
Bình Dương ⇒ Mũi Né |
3.400.000 vnd |
Mũi Né ⇒ Bình Dương |
3.400.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Tây Ninh |
2.600.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Mỹ Tho |
2.200.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Vĩnh Long |
2.600.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Cao Lãnh |
2.900.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Châu Đốc |
3.800.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Cát Tiên |
3.200.000 vnd |
Mũi Né ⇒ Cần Thơ |
5.800.000 vnd |
Cần Thơ ⇒ Mũi Né |
5.800.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Cocobeach Camp Lagi |
2.900.000 vnd |
Cocobeach Camp Lagi ⇒ Sài Gòn |
2.900.000 vnd |
Sài Gòn ⇒ Siem Reap (Campuchia) |
12.000.000 vnd |
* Giá xe đã bao gồm tất cả phí cầu đường, phí cao tốc, nhiên liệu, chi phí tài xế. Không thu thêm phụ phí.
Với đội ngũ lái xe phục vụ khách hàng một cách chuyên nghiệp, Bùi Gia Travel mong muốn mang đến cho Quý khách những chuyến đi thú vị và dịch vụ tốt nhất.
XE BUÝT TẠI PHAN THIẾT BÌNH THUẬN
Ngoài dịch vụ taxi, bạn có thể đi xe buýtt (bus) nếu có thời gian thoải mái và đi xa đỡ tốn chi phí. Nếu ở khu vực Lagi, Tiến Thành muốn đi Phan Thiết - Mũi Né, bạn có thể đón xe bus ngay trên đường chính, liên hệ lễ tân khách sạn/ resort nơi bạn đang ở để được tư vấn cụ thể chính xác.
Dưới đây là các tuyến xe buýt tại Bình Thuận để bạn tham khảo:
Tuyến số 1: KDL Suối Cát – Hòn Rơm 2
Lộ trình: KDL Suối Cát – Trần Quý Cáp – Trần Hưng Đạo – Nguyễn Tất Thành – Tôn Đức Thắng – Thủ Khoa Huân – Nguyễn Thông – Nguyễn Đình Chiểu- Huỳnh Thúc Kháng – Hồ Xuân Hương – Hòn Rơm 2
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 2: KDL Suối Cát – Hàm Trí
Lộ trình: KDL Suối Cát – Trần Quý Cáp – Trần Hưng Đạo – Hùng Vương – Lotte Mart – Hùng Vương -Trần Hưng Đạo – Từ Văn Tư – Nguyễn Hội – QL28 – Hàm Trí
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 3: Bến xe Nam PT – Phan Rí Thành
Lộ trình: Bến xe Nam PT – Trần Quý Cáp – Trần Hưng Đạo – Hùng Vương – Lotte Mart – Hùng Vương – Trần Hưng Đạo – Đường 19/4 – QL1A – Lương Sơn (Bắc Bình) – Phan Rí Thành.
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 4: Phú Long – Ngã ba 46
Lộ trình: Phú Long – QL1A – Đường 19/4 – Trần Hưng Đạo – Hùng Vương – Lotte Mart – Hùng Vương – Trần Hưng Đạo -Trần Quý Cáp – QL1A – Ngã ba 46.
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 5: Lê Lợi (LaGi) – Ngã ba 46
Lộ trình: Lê Lợi (La Gi) – Thống Nhất (La Gi) – QL55 – Ngã ba 46.
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 6: Biển Thương Chánh – La Gi
Lộ trình: Biển thương Chánh – Lê Lợi (Phan Thiết) – Nguyễn Tất Thành – Trần Hưng Đạo – Trần Quý Cáp – ĐT 719 – Kê Gà – Lê Thánh Tôn (La Gi) – Lý Thái Tổ (La Gi)- Nguyễn Chí Thanh (La Gi)- Lê Lợi (La Gi) – La Gi.
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 7: KDL Suối Cát – Hàm Cần
Lộ trình: KDL Suối Cát – QL1A – Ngả hai – ĐT 707 – Mương Mán – Hàm cần.
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 8: Lê Lợi (La Gi) – Bình Châu (Bà Rịa-Vũng Tàu)
Lộ trình: Lê Lợi (La Gi) – Thống Nhất – Đinh Bộ Lĩnh – QL55 – Bình Châu (Bà Rịa –Vũng Tàu).
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 9: Ga Phan Thiết – Gành (Mũi Né)
Lộ trình: Ga Phan Thiết – Bệnh viện Đa Khoa tỉnh – Trường Chinh (QL1A) – Nguyễn Hội – Từ Văn Tư – Tôn Đức Thắng – Thủ Khoa Huân – Nguyễn Thông – Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Thúc Kháng – Hồ Xuân Hương – Gành (Mũi Né)
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến
Tuyến số 10: Ngã ba Cam Bình (La Gi) – Chợ Tân Hải (La Gi)
Lộ trình: Ngả ba Cam Bình (La Gi) – Lê Minh Công – Trương Vĩnh Ký – Bến Chương Dương – Lê Lợi – Nguyễn Trãi – Cách mạng Tháng Tám – Nguyễn Chí Thanh – Lý Thái Tổ – Chợ Tân Hải (La Gi)
Thời gian: 5h30 – 19h00
Giãn cách: 15 phút/chuyến