Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch TP HCM Đi Các Tỉnh Thành Phố
Để đảm bảo chuyến đi của bạn diễn ra hiệu quả, an toàn và thoải mái, yếu tố quan trọng hàng đầu là lựa chọn một chiếc xe du lịch chất lượng, phù hợp với nhu cầu và có mức giá hợp lý. Việc thuê xe không chỉ giúp bạn chủ động về thời gian mà còn mang lại sự tiện nghi và riêng tư trong suốt hành trình. Bùi Gia tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch uy tín, với nhiều dòng xe đa dạng, từ 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ cho đến các dòng xe limousine sang trọng.
Chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng những chiếc xe được bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo an toàn và thoải mái cho mọi chuyến đi. Để khách hàng dễ dàng lựa chọn, chúng tôi đã cập nhật bảng giá thuê xe du lịch mới nhất trong ngày hôm nay, với mức giá cạnh tranh và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Bảng giá chi tiết giúp quý khách có cái nhìn tổng quan, từ đó dễ dàng lựa chọn dòng xe phù hợp với ngân sách và yêu cầu riêng.
Đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm dịch vụ thuê xe du lịch chất lượng cao từ Bùi Gia, nơi sự hài lòng và an toàn của khách hàng luôn được đặt lên hàng đầu. Liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết và đặt xe ngay hôm nay!
Giá Thuê Xe Du Lịch 4-7-16 Chỗ Đón Trả Tận Nhà
Từ HCM Đi
|
Lộ Trình
|
Xe 4 Chỗ
|
Xe 7 Chỗ
|
Xe 16 Chỗ
|
Phan Thiết – MN
|
1 chiều
|
1,7 Triệu
|
1,8 Triệu
|
2,1 Triệu
|
1 ngày
|
2,5 Triệu
|
2,7 Triệu
|
3,2 Triệu
|
Vũng Tàu
|
1 chiều
|
1,5 Triệu
|
1,6 Triệu
|
1,8 Triệu
|
1 ngày
|
2,1 Triệu
|
2,2 Triệu
|
2,4 Triệu
|
Cần Thơ
|
1 chiều
|
1,8 Triệu
|
1,9 Triệu
|
2,2 Triệu
|
1 ngày
|
2,5 Triệu
|
2,6 Triệu
|
3,3 Triệu
|
Đà Lạt
|
1 chiều
|
3,6 Triệu
|
3,7 Triệu
|
4,1 Triệu
|
1 ngày
|
3,9 Triệu
|
4 Triệu
|
4,6 Triệu
|
Nha Trang
|
1 chiều
|
3,8 Triệu
|
3,9 Triệu
|
4,5 Triệu
|
An Giang
|
1 ngày
|
2,5 Triệu
|
2,7 Triệu
|
3,2 Triệu
|
Bạc Liêu
|
1 ngày
|
2,9 Triệu
|
3,1 Triệu
|
3,7 Triệu
|
Bến Tre
|
1 ngày
|
3 Triệu
|
3,2 Triệu
|
3,8 Triệu
|
Cà Mau
|
1 ngày
|
3,7 Triệu
|
3,9 Triệu
|
4,6 Triệu
|
Đồng Tháp
|
1 ngày
|
1,9 Triệu
|
2,2 Triệu
|
2,8 Triệu
|
Hậu Giang
|
1 ngày
|
2,7 Triệu
|
2,9 Triệu
|
3,6 Triệu
|
Kiên Giang
|
1 ngày
|
2,8 Triệu
|
3,1 Triệu
|
3,4 Triệu
|
Long An
|
1 ngày
|
1,5 Triệu
|
1,7 Triệu
|
2,1 Triệu
|
Trà Vinh
|
1 ngày
|
2,2 Triệu
|
2,4 Triệu
|
3,1 Triệu
|
Tiền Giang
|
1 ngày
|
1,8 Triệu
|
1,9 Triệu
|
2,4 Triệu
|
Vĩnh Long
|
1 ngày
|
2,1 Triệu
|
2,2 Triệu
|
2,7 Triệu
|
Sóc Trăng
|
1 ngày
|
2,7 Triệu
|
2,8 Triệu
|
3,3 Triệu
|
Tây Ninh
|
1 ngày
|
1,9 Triệu
|
2 Triệu
|
2,4 Triệu
|
Bình Dương
|
1 ngày
|
1,6 Triệu
|
1,8 Triệu
|
2 Triệu
|
Bình Phước
|
1 ngày
|
2,2 Triệu
|
2,4 Triệu
|
2,9 Triệu
|
Đắc Nông
|
1 ngày
|
2,7 Triệu
|
3 Triệu
|
3,5 Triệu
|
Lâm Đồng
|
1 ngày
|
3,3 Triệu
|
3,6 Triệu
|
4,1 Triệu
|
Củ Chi
|
1 ngày
|
1,2 Triệu
|
1,3 Triệu
|
1,7 Triệu
|
Long Khánh
|
1 chiều
|
1,7 Triệu
|
1,8 Triệu
|
2 Triệu
|
Mộc Bài
|
1 chiều
|
1,9 Triệu
|
2 Triệu
|
2,2 Triệu
|
Hà Tiên
|
1 chiều
|
3,8 Triệu
|
3,9 Triệu
|
4,2 Triệu
|
Mỹ Tho
|
1 chiều
|
1,2 Triệu
|
1,2 Triệu
|
1,4 Triệu
|
Cao Lãnh
|
1 chiều
|
1,8 Triệu
|
1,9 Triệu
|
2,1 Triệu
|
Rạch Giá
|
1 chiều
|
2,8 Triệu
|
2,9 Triệu
|
3,1 Triệu
|
Hồ Tràm
|
1 chiều
|
1,8 Triệu
|
1,9 Triệu
|
2,1 Triệu
|
Cam Ranh
|
1 chiều
|
3,8 Triệu
|
3,9 Triệu
|
4,6 Triệu
|
Phan Rang
|
1 chiều
|
2,6 Triệu
|
2,7 Triệu
|
3,2 Triệu
|
Đón sân bay TSN
|
1 chiều
|
750 K
|
8 Triệu
|
9 Triệu
|
HCM City Tour
|
8 giờ
|
1,3 Triệu
|
1,4 Triệu
|
1,5 Triệu
|
HCM City Tour
|
4 giờ
|
9 Triệu
|
1 Triệu
|
1,1 triệu
|
Với bảng giá cho thuê xe du lịch tổng hợp mới nhất và dịch vụ chất lượng hàng đầu, Thuê Xe Bùi Gia tự tin là đối tác đáng tin cậy cho mọi hành trình của bạn. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt xe và trải nghiệm một chuyến đi đầy ý nghĩa và tiện nghi!
Bảng Giá Dịch Vụ Thuê Xe TP.HCM Bao Gồm:
❤️Tài xế riêng đưa đón tận nơi với thời gian linh động
❤️Nước khoáng, khăn lạnh cho mỗi hành khách
❤️Nhân viên tư vấn miễn phí, hỗ trợ khách hàng 24/7 cá nhân
❤️Tất cả các chi phí xăng dầu, lương tài xế phục vụ cho chuyến đi
Bảng Giá Thuê Xe Hợp Đồng 29-35-45 Chỗ (2 Chiều)
Công ty Bùi Gia không chỉ cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch 4 chỗ, 7 chỗ, và 16 chỗ mà còn đa dạng hóa dịch vụ với các dòng xe lớn như xe 29 chỗ, xe 35 chỗ, và xe 45 chỗ. Đặc biệt, chúng tôi còn cung cấp xe Limousine sang trọng phục vụ các tuyến đi Mũi Né, Đà Lạt, Vũng Tàu, Nha Trang và nhiều địa điểm du lịch khác, đáp ứng nhu cầu của các đoàn khách lớn và nhỏ. Với đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, dày dặn kinh nghiệm cùng dàn xe mới, hiện đại, Bùi Gia cam kết mang đến trải nghiệm thoải mái, an toàn cho mỗi chuyến đi.
Chúng tôi luôn chú trọng đến chất lượng dịch vụ, đảm bảo xe được bảo dưỡng định kỳ, nội thất sạch sẽ, tiện nghi đầy đủ giúp quý khách có những giây phút thư giãn tuyệt vời. Cho dù quý khách cần thuê xe phục vụ hội nghị, sự kiện, tour du lịch hay đón tiễn sân bay, Bùi Gia đều sẵn sàng đáp ứng. Với giá cả cạnh tranh và nhiều gói dịch vụ linh hoạt, chúng tôi tự hào là sự lựa chọn hàng đầu cho mọi nhu cầu thuê xe. Liên hệ ngay với Bùi Gia để được tư vấn và đặt xe nhanh chóng, tiện lợi!
Từ Sài Gòn
|
Xe 29 chỗ
|
Xe 45 chỗ
|
Đi Phan Thiết Mũi Né (2 Ngày)
|
5,2 Triệu
|
8,5 Triệu
|
Đi TP Vũng Tàu (1 Ngày)
|
2,7 Triệu
|
4,4 Triệu
|
Đi TP Đà Lạt (3 Ngày)
|
7,8 Triệu
|
12,5 Triệu
|
Đi TP Nha Trang (3 Ngày)
|
9 Triệu
|
13,5 Triệu
|
Đi TP Cam Ranh (3 Ngày)
|
8,5 Triệu
|
13 Triệu
|
Đi TP Phan Rang (2 Ngày)
|
5,7 Triệu
|
6,5 Triệu
|
Đi TP Bến Tre (1 Ngày)
|
2,7 Triệu
|
4,4 Triệu
|
Đi Bạc Liêu (2 Ngày)
|
5,8 Triệu
|
9,5 Triệu
|
Đi Bảo Lộc (1 Ngày)
|
3,7 Triệu
|
6,8 Triệu
|
Đi Bến Cát (8 Giờ)
|
2,4 Triệu
|
3,8 Triệu
|
Đi Biên Hòa (8 Giờ)
|
2,5 Triệu
|
3,5 Triệu
|
Đi Bến Lức (8 Giờ)
|
2,4 Triệu
|
3,4 Triệu
|
Đi Bình Châu – Hồ Cốc (1N)
|
3,4 Triệu
|
5,3 Triệu
|
Đi Bình Dương (4 Giờ)
|
2,4 Triệu
|
3,8 Triệu
|
Đi Bình Phước (1 Ngày)
|
3,4 Triệu
|
5,0 Triệu
|
Đi Bình Long (1 Ngày)
|
3,1 Triệu
|
4,7 Triệu
|
Đi Buôn Mê Thuộc (2 Ngày)
|
7,6 Triệu
|
9,4 Triệu
|
Đi Cà Mau (2 Ngày)
|
5,8 Triệu
|
9,2 Triệu
|
Đi Cái Bè (1 Ngày)
|
3,3 Triệu
|
4,4 Triệu
|
Đi Cần Giờ (8 Giờ)
|
2,5 Triệu
|
4,1 Triệu
|
Đi Cao Lãnh (1 Ngày)
|
3,2 Triệu
|
5,2 Triệu
|
Đi Cần Thơ (1 Ngày)
|
3,4 Triệu
|
5,5 Triệu
|
Đi Châu Đốc (1 Ngày)
|
4,8 Triệu
|
6,8 Triệu
|
Đi Hà Tiên (3 Ngày)
|
8,4 Triệu
|
9,7 Triệu
|
Đi Chợ Gạo Tiền Giang (1N)
|
2,6 Triệu
|
4,6 Triệu
|
Đi Chợ Mới An Giang (2 Ngày)
|
5,4 Triệu
|
8,4 Triệu
|
Đi Chùa Cổ Thạch (2 Ngày)
|
6,6 Triệu
|
7,8 Triệu
|
Đi Địa Đạo Củ Chi (8 Giờ)
|
2,4 Triệu
|
3 Triệu
|
Đi Đồng Xoài (1 Ngày)
|
2,8 Triệu
|
4,4 Triệu
|
Đi Đức Hòa (8 Giờ)
|
2,3 Triệu
|
3,8 Triệu
|
Đi Đức Huệ (8 Giờ)
|
2,4 Triệu
|
4 Triệu
|
Đi Gò Công (1 Ngày)
|
2,8 Triệu
|
4 Triệu
|
Đi Gò Dầu (7 Giờ)
|
2,4 Triệu
|
3,1 Triệu
|
Đi Hóc Môn (8 Giờ)
|
1,8 Triệu
|
2,3 Triệu
|
Đi Long An (8 Giờ)
|
2,4 Triệu
|
3,3 Triệu
|
Đi Long Hải (1 Ngày)
|
2,6 Triệu
|
4,4 Triệu
|
Đi Long Khánh (1 Ngày)
|
2,6 Triệu
|
3,7 Triệu
|
Đi Long Thành (7 Giờ)
|
2 Triệu
|
3,5 Triệu
|
Đi Long Xuyên (1 Ngày)
|
3,4 Triệu
|
5,3 Triệu
|
Đi Mỏ Cày (1 Ngày)
|
2,7 Triệu
|
3,6 Triệu
|
Đi Mộc Hóa (1 Ngày)
|
2,8 Triệu
|
3,6 Triệu
|
Đi Mỹ Tho (8 Giờ)
|
2 Triệu
|
3 Triệu
|
Đi Mỹ Thuận (1 Ngày)
|
2,8 Triệu
|
4,3 Triệu
|
Đi Phước Long (1 Ngày)
|
3,4 Triệu
|
5,4 Triệu
|
Đi Rạch Giá (2 Ngày)
|
6,6 Triệu
|
9,3 Triệu
|
Đi Rạch Sỏi (3 Ngày)
|
6,0 Triệu
|
8,3 Triệu
|
Đi Rừng Nam Cát Tiên (1N)
|
3,4 Triệu
|
5,3 Triệu
|
Đi Sa Đéc (1 Ngày)
|
3,4 Triệu
|
4,3 Triệu
|
Đi Sóc Trăng (1 Ngày)
|
3,6 Triệu
|
8,6 Triệu
|
Đi Tây Ninh (1 Ngày)
|
3,2 Triệu
|
5,4 Triệu
|
Đi Trà Vinh (1 Ngày)
|
3,8 Triệu
|
6,8 Triệu
|
Đi Trảng Bàng (8 Giờ)
|
2,4 Triệu
|
3,4 Triệu
|
Đi Trị An (8 Giờ)
|
2,5 Triệu
|
3,5 Triệu
|
Đi Trị Tôn (2 Ngày)
|
5,1 Triệu
|
7,8 Triệu
|
Đi Tuy Hòa (3 Ngày)
|
10,6 Triệu
|
15,8 Triệu
|
Đi Vườn Xoài (1 Ngày)
|
1,8 Triệu
|
3,6 Triệu
|
Đi Vĩnh Long (1 Ngày)
|
3 Triệu
|
4,8 Triệu
|
Đi Vị Thanh (3 Ngày)
|
6,1 Triệu
|
8,3 Triệu
|
Đi Kon Tum (4 Ngày)
|
15 Triệu
|
19,8 Triệu
|
Đi TP Huế (6 Ngày)
|
16,6 Triệu
|
30 Triệu
|
Quý khách lưu ý:
Giá xe vào các ngày lễ, tết sẽ cộng thêm 20 – 30% để chi trả cho nhân viên lái xe. Khi đi du lịch vào dịp cao điểm thì bạn nên đặt xe trước sớm nhất có thể để tránh trường hợp hết xe. Hãy đặt xe ngay hôm nay, cam kết tiện lợi nhất, an toàn nhất và nhanh nhất.
Bảng Giá Thuê Xe Limousine
Tuyến Đường (ngược lại)
|
Lộ Trình
|
Limousine 9 Chỗ
|
HCM – Vũng Tàu
|
1 chiều
|
2,3 triệu
|
1 ngày
|
4 Triệu
|
HCM – Long Hải
|
1 chiều
|
2,3 triệu
|
1 ngày
|
4 Triệu
|
HCM – Hồ Tràm
|
1 chiều
|
2,5 triệu
|
1 ngày
|
4,2 Triệu
|
HCM – Mũi Né, Phan Thiết
|
1 chiều
|
2,9 Triệu
|
1 ngày
|
4,5 Triệu
|
HCM – Đà Lạt
|
1 chiều
|
5,5 triệu
|
HCM – Nha Trang
|
1 chiều
|
6,5 triệu
|
HCM – Cần Thơ
|
1 ngày
|
4,5 Triệu
|
1 chiều
|
2,9 triệu
|
HCM – Tây Ninh
|
1 chiều
|
2,6 Triệu
|
HCM – Bình Dương
|
1 Chiều
|
2,4 Triệu
|
HCM – Mỹ Tho
|
1 chiều
|
2,2 Triệu
|
HCM – Bến Tre
|
1 chiều
|
2,9 Triệu
|
HCM – Vĩnh Long
|
1 chiều
|
2,6 Triệu
|
HCM – Mộc Bài
|
1 chiều
|
2,5 Triệu
|
HCM – Kiên Giang
|
1 chiều
|
4,1 Triệu
|
HCM – Hà Tiên
|
1 chiều
|
5 Triệu
|
HCM – Cao Lãnh
|
1 chiều
|
2,9 Triệu
|
HCM – Châu Đốc
|
1 chiều
|
3,8 Triệu
|
HCM – Siem Reap
|
1 chiều
|
12 Triệu
|
HCM – Cát Tiên
|
1 chiều
|
3,2 Triệu
|
MN, Phan Thiết – Vũng Tàu
|
1 chiều
|
3,2 triệu
|
MN, Phan Thiết – Cần Thơ
|
1 chiều
|
5,8 Triệu
|
MN, Phan Thiết – Đà Lạt
|
1 chiều
|
3,4 triệu
|
MN, Phan Thiết – Nha Trang
|
1 chiều
|
3,9 triệu
|
MN, Phan Thiết – Cam Ranh
|
1 chiều
|
3,7 Triệu
|
MN, Phan Thiết – Phan Rang
|
1 chiều
|
2,8 Triệu
|
Đà Lạt – Nha Trang
|
1 chiều
|
2,9 Triệu
|
KHOẢNG CÁCH TỪ SÀI GÒN (TP.HCM) ĐI CÁC TỈNH THÀNH PHỐ
Để hỗ trợ quý khách trong việc lập kế hoạch cho chuyến đi, Bùi Gia Travel xin cung cấp thông tin chi tiết về khoảng cách từ Sài Gòn (TP.HCM) đến các tỉnh, thành phố và các điểm du lịch nổi tiếng trên khắp cả nước. Việc nắm rõ khoảng cách di chuyển giúp quý khách dễ dàng lên kế hoạch cho hành trình của mình, từ việc sắp xếp thời gian đến tính toán lộ trình phù hợp. Khoảng cách giữa Sài Gòn (TP.HCM) và các điểm đến phổ biến sẽ giúp quý khách ước lượng thời gian di chuyển, lựa chọn phương tiện và sắp xếp lịch trình một cách thuận tiện nhất.
Bùi Gia Travel mong muốn cung cấp thông tin hữu ích để quý khách có một chuyến đi suôn sẻ, thuận lợi và tiết kiệm thời gian. Việc chuẩn bị tốt cho hành trình sẽ giúp quý khách tận hưởng trọn vẹn các trải nghiệm du lịch tại các địa điểm mới mẻ, khám phá vẻ đẹp văn hóa và cảnh quan đặc sắc của các tỉnh thành trên cả nước. Hãy để Bùi Gia Travel đồng hành cùng quý khách trên mọi nẻo đường, mang đến những chuyến đi đáng nhớ với những thông tin chuẩn xác và đầy đủ về khoảng cách giữa Sài Gòn và các điểm đến du lịch nổi bật.
Tuyến Đường |
Khoảng Cách |
Thời Gian Di Chuyển |
HCM ↔ Phan Thiết |
220Km |
3h |
HCM ↔Vũng Tàu |
110 Km |
3h |
HCM ↔ Đà Lạt |
290 Km |
6h |
HCM ↔ Nha Trang |
450 Km |
7h30’ |
HCM ↔ Cần Thơ |
180 Km |
3h30’ |
HCM ↔ Tây Ninh |
97 Km |
2h30’ |
HCM ↔ Hồ Tràm |
110 Km |
2h |
HCM ↔ Cao Lãnh |
165 Km |
3h |
HCM ↔ Cần Giờ |
50 Km |
1h |
HCM ↔ Tiền Giang |
75 Km |
1h20’ |
HCM ↔ Hà Tiên |
380 Km |
7h |
HCM ↔ Rạch Giá |
280 Km |
5h30’ |
HCM ↔ Đồng Tháp |
125 Km |
2h20’ |
HCM ↔ Mỹ Tho |
70 Km |
1h20’ |
HCM ↔ Vĩnh Long |
170 Km |
3h30’ |
HCM ↔ Bến Tre |
85 Km |
1h30’ |
HCM ↔ Kiên Giang |
280 Km |
5h30’ |
HCM ↔ Phú Yên |
525 Km |
10h30’ |
HCM ↔ Mũi Né |
230 Km |
4h30’ |
Vũng Tàu ↔ Phan Thiết |
170 Km |
3h30’ |
Vũng Tàu ↔ Đà Lạt |
280 Km |
5h30’ |
Vũng Tàu ↔ Nha Trang |
380 Km |
7h |
Phan Thiết ↔ Đà Lạt |
180 Km |
4h |
Phan Thiết ↔ Nha Trang |
250 Km |
4h30’ |
Nha Trang ↔ Đà Lạt |
135 km |
2h30’ |
Mũi Né ↔ Tân Sơn Nhất |
210 Km |
4h10’ |
Mũi Né ↔ Vũng Tàu |
180 Km |
3h40’ |
Lưu Ý: Khoảng thời gian di chuyển từ nơi này đến nơi khác có thể chênh lệch đôi chút so với số liệu trên. Thời gian di chuyển không chỉ phụ thuộc vào địa hình, độ dài quãng đường mà còn tùy thuộc vào lượng xe lưu thông trên các tuyến.